BẢNG SAO HẠN & TAM TAI

BẢNG SAO HẠN & TAM TAI

Đây là bảng SAO HẠN hàng năm của mỗi người và hạn Tam tai trong 12 năm. Còn muốn giải hạn xin xem 2 bài Cúng Sao Giải Hạn sẽ được tường tận :
Bang tinh Sao Han 2
Bang tinh Sao Han

SAO HẠN NĂM ĐINH DẬU 2017

h1-chuotTUỔI TÝ :
– Bính Tý (Thủy, 22 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Giáp Tý (Kim, 34 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 
– Nhâm Tý (Mộc, 46 nam La Hầu nữ Kế Đô) 
– Canh Tý (Thổ, 58 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Mậu Tý (Hỏa, 70 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
h2-trauTUỔI SỬU :
– Đinh Sửu (Thủy, 21 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Ất Sửu (Kim, 33 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Quý Sửu (Mộc, 45 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu) 
– Tân Sửu (Thổ, 57 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức  )
– Kỷ Sửu (Hỏa, 69 nam Vân Hớn nữ La Hầu) 
h3-copTUỔI DẦN : giữa Tam Tai
– Mậu Dần (Thổ, 20 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 
– Bính Dần (Hỏa, 32 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 
– Giáp Dần (Thủy, 44 nam Thái Âm nữ Thái Bạch) 
– Nhâm Dần (Kim, 56 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 
– Canh Dần (Mộc, 68 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 
h4-meoTUỔI MÃO :
– Kỷ Mão (Thổ, 19 nam La Hầu nữ Kế Đô – 79 nam Kế Đô nữ Thái Dương) :
– Đinh Mão (Hỏa, 31 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Ất Mão (Thủy, 43 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Quý Mão (Kim, 55 nam La Hầu nữ Kế Đô) :
– Tân Mão (Mộc, 67 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
h5-rongTUỔI THÌN :
– Canh Thìn (Kim, 18 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu – 78 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Mậu Thìn (Mộc, 30 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức) 
– Bính Thìn (Thổ, 42 nam Vân Hớn nữ La Hầu)
– Giáp Thìn (Hỏa, 54 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Nhâm Thìn (Thủy, 66 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
h6-ranTUỔI TỴ :
– Tân Tỵ (Kim, 17 nam Thái Âm nữ Thái Bạch – 77 nam Thái Dương nữ Thổ Tú) 
– Kỷ Tỵ (Mộc, 29 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn) 
– Đinh Tỵ (Thổ, 41 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Ất Tỵ (Hỏa, 53 nam Thái Âm nữ Thái Bạch) 
– Quý Tỵ (Thủy, 65 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
h7-nguaTUỔI NGỌ : giữaTam Tai
– Nhâm Ngọ (Mộc, 16 nam Kế Đô nữ Thái Dương – 76 nam Thái Bạch nữ Thái Âm)
– Canh Ngọ (Thổ, 28 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Mậu Ngọ (Hỏa, 40 nam Thái Bạch nữ Thái Âm) 
– Bính Ngọ (Thủy, 52 nam Kế Đô nữ Thái Dương) 
 Giáp Ngọ (Kim, 64 nam La Hầu nữ Kế Đô)
h8-deTUỔI MÙI :
– Tân Mùi (Thổ, 27 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu) 
– Kỷ Mùi (Hỏa, 39 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức) 
– Đinh Mùi (Thủy, 51 nam Vân Hớn nữ La Hầu) 
– Ất Mùi (Kim, 63 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu) 
– Quý Mùi (Mộc, 75 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
h9-khiTUỔI THÂN :
– Nhâm Thân (Kim, 26 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Canh Thân (Mộc, 38 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Mậu Thân (Thổ, 50 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Bính Thân (Hỏa, 62 nam Thái Âm nữ Thái Bạch) 
– Giáp Thân (Thủy, 74 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
h10-gaTUỔI DẬU :
– Quý Dậu (Kim, 25 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Tân Dậu (Mộc, 37 nam La Hầu nữ Kế Đô)
– Kỷ Dậu (Thổ, 49 nam Thái Bạch nữ Thái Âm) 
– Đinh Dậu (Hỏa, 61 nam Kế Đô nữ Thái Dương)
– Ất Dậu (Thủy, 73 nam La Hầu nữ Kế Đô)
h11-choTUỔI TUẤT : giữa Tam Tai
– Giáp Tuất (Hỏa, 24 nam Vân Hớn nữ La Hầu) :
– Nhâm Tuất (Thủy, 36 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
– Canh Tuất (Kim, 48 nam Thủy Diệu nữ Mộc Đức)
– Mậu Tuất (Mộc, 60 nam Vân Hớn nữ La Hầu) 
 Bính Tuất (Thổ, 72 nam Mộc Đức nữ Thủy Diệu)
h12-heoTUỔI HỢI :
– Ất Hợi (Hỏa, 23 nam Thái Dương nữ Thổ Tú)
– Quý Hợi (Thủy, 35 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)
– Tân Hợi (Kim, 47 nam Thổ Tú nữ Vân Hớn)
– Kỷ Hợi (Mộc, 59 nam Thái Dương nữ Thổ Tú):
– Đinh Hợi (Thổ, 71 nam Thái Âm nữ Thái Bạch)

TAM TAI :

Tam hợp chủ về những công việc khởi đầu hay hôn sự, xây dựng; còn tam tai gặp những việc trên nên tránh.
– Tam hợp Thân Tý Thìn gặp tam tai tại ba năm Dần Mão Thìn
– Tam hợp Dần Ngọ Tuất gặp tam tai tại ba năm Thân Dậu Tuất
– Tam hợp Tỵ Dậu Sửu gặp tam tai tại ba năm Hợi Tý Sửu
– Tam hợp Hợi Mão Mùi gặp tam tai tại ba năm Tỵ Ngọ Mùi
Cung 2Tam tai thuộc thần sát nhưng không nhất thiết khi gặp là xấu mọi sự, nếu không xét việc sinh khắc giữa Cung năm hiện hành với Cung tuổi.
Thí dụ : các tuổi Hợi Mão Mùi tam hợp, gặp ba năm tam tai là Tỵ Ngọ Mùi, lấy cung tuổi và cung năm Can Chi hiện hành trong LTHG để tính :
– Như tuổi Đinh Hợi thuộc cung Cấn, gặp năm Đinh Tỵ thuộc cung Khôn là phúc lộc trùng trùng, chức vị thăng tiến (tốt), gặp Mậu Ngọ cung Chấn có thương tổn, làm nhiều nhưng lợi chẳng bao nhiêu (xấu), và gặp Kỷ Mùi cung Tốn số vất vả nhưng chỉ đủ cơm áo (bán hung).
– Tuổi Ất Mão thuộc cung Ly, gặp Đinh Tỵ (Khôn) tuy không gian nan nhưng có nhiều lo nghĩ (bán hung), gặp Mậu Ngọ (Chấn) dù Mộc sinh Hỏa nhưng tài lộc giữ không bền (bán hung), gặp Kỷ Mùi (Tốn) như lửa gặp gió, nếu có cơ hội nên khởi sự ngay (tốt).
– Tuổi Quý Mùi thuộc cung Kiền gặp Đinh Tỵ (Khôn) có phúc âm tổ đường công danh sự nghiệp vững (tốt), gặp Mậu Ngọ (Chấn) toại ý nhưng không toại chí vì lộc không to (thứ cát), gặp Kỷ Mùi (Tốn) Xuân Hạ mới có lộc, Thu Đông kém lộc (bán cát bán hung).

CÁCH CÚNG TAM TAI :

Cúng thần Tam Tai : cổ nhân thường căn cứ Tam Tai rơi vào năm nào, ứng với năm đó có một ông thần, và vào ngày nhất định hàng tháng, hướng nhất định tiến hành lễ dâng hương để giải trừ Tam Tai. Xem bảng sau đây:
Cung 1Năm Tý: Ông Thần Địa Vong, cúng ngày 22, lạy về hướng Bắc
Năm Sửu:  Ông Đại Hình, cúng ngày 14, lạy về hướng Đông Bắc
Năm Dần: Ông Thiên Hình, cúng ngày 15, lạy về hướng Đông Bắc.
Năm Mão: Ông Thiên Hình, cúng ngày 14, lạy hướng Đông
Năm Thìn: Ông Thiên Cướp, cúng ngày 13, lạy hướng Đông Nam.
Năm Tỵ: Ông Hắc Sát, cúng ngày 11, lạy hướng Đông Nam.
Năm Ngọ: Ông Âm Mưu, cúng ngày 20, lạy hướng Tây Nam
Năm Mùi: Ông Bạch Sát, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.
Năm Thân: Ông Nhơn Hoàng, cúng ngày 8, lạy hướng Tây Nam.
Năm Dậu: Ông Thiên Họa, cúng ngày 7, lạy hướng Tây.
Năm Tuất: Ông Địa Tai, cúng ngày 6, lạy về hướng Tây Bắc
Năm Hợi: Ông Địa Bại, cùng ngày 21, lạy về hướng Tây Bắc.
Lễ cúng: Trầu cau: 3 miếng, thuốc lá: 3 điếu, muối, gạo, rượu, vàng tiền, hoa, quả. Lấy một ít tóc rối của người có hạn Tam Tai, bỏ vào một ít tiền lẻ, gói chung lại với gạo, muối, còn tiền vàng thì hóa, cúng tại ngã ba, ngã tư đường, vài tuổi và tên của mình, đem bỏ gói tiền, có tóc và muối gạo đó ở giũa đường mà về thì hạn đỡ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *