ý nghĩa của những con số của sim

ý nghĩa của những con số của sim điện thoại

Một số dạng luận sim phổ biến

0 = Tay trắng / Bất (phủ định)

1 = Nhất / Độc / Sinh

2 = Mãi

3 = Tài

4 = Tử

5 = Phúc / Sinh

6 = Lộc

7 = Thất

8 = Phát

9 = Trường / Vĩnh cửu

Một số dạng luận theo dải:

– 1102 = Nhất nhất không nhì / Độc nhất vô nhị

– 4078 = 4 mùa không thất bát

– 2204 = Mãi mãi không chết

– 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát

– 01234 = Tay trắng đi lên – 1 vợ – 2 con – 3 tầng – 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ô tô)

– 456 = 4 mùa sinh lộc

– 78 = Thất bát

– 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi)

– 68 = Lộc Phát

– 39 = Thần tài nhỏ

– 79 = Thần tài lớn

– 38 = Ông địa nhỏ

– 78 = Thất bát / Ông địa lớn

– 83 = Phát tài

– 86 = Phát lộc

– 04 = Bất tử

– 94 = Thái tử

– 569 = Phúc – Lộc – Thọ

– 227 = Vạn Vạn Tuế

– 15.16.18 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát

– 6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát

– 8386 / 8683 = Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài

– 1368 = Nhất tài lộc phát / Kim lâu (Tử vi)

– 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát

– 19.19.19 = 1 bước lên trời

Trên đây chỉ là một số cách luận số điện thoại đặc biệt. Số đẹp hay không còn phụ thuộc vào chủ nhân sở hữu nó. Bạn có thể xem bói số điện thoại tại đây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *