Bát Trạch Sơ Cấp & Ứng Dụng (1)

Bát Trạch Sơ Cấp & Ứng Dụng (1)

Mệnh Quái

Mệnh Quái là khái niệm được sử dung trong Bát Trạch
và Huyền Không Phi Tinh.

Theo Bát Trạch: mỗi con người khi sinh ra trong cùng
1 năm đó thì họ mang trong người một loại khí giống nhau và sẽ cùng phản ứng với
8 hướng trong vũ trụ theo 1 cách giống nhau.

VD: người nam sinh năm 1984 thì Mệnh Quái là Đoài.
Tất cả những người nam cùng sinh ra trong năm 1984 thì vĩnh viễn đến suốt cuộc
đời họ luôn mang Mệnh Quái là Đoài và không bao giờ thay đổi.

Lưu ý:       1. Cùng năm sinh nhưng nếu giới tính
khác nhau thì Mệnh Quái thường là khác nhau, nhưng cũng có 1 số trường hợp giống
nhau như người nam và nữ sinh năm 1925 thì cùng là Chấn.

2.     
Nếu sinh sau ngày 5/2/1980 Dương Lịch thì mới xem là
người đó sinh trong năm 1980. Còn nếu sinh trước ngày 5/2, ví dụ ngày 1/2 thì
vẫn xem là sinh trong năm trước đó, trong ví dụ này là
1979.

Cách tính Mệnh Quái thì trình bày dài dòng nên xin
phép không giải thích ở đây vì ….mình lười. Các bạn xem bảng dưới đây để biết
mình thuộc Mệnh Quái nào.


CUNG
BÁT TRẠCH
NĂM
TUỔI
CUNG
HÀNH
NAM
NỮ
1924
Giáp
Tốn
Khôn
Kim
+
1925
Ất
Sửu
Chấn
Chấn
Kim
1926
Bính
Dần
Khôn
Tốn
Hỏa
+
1927
Đinh
Mão
Khảm
Cấn
Hỏa
1928
Mậu
Thìn
Ly
Càn
Mộc
+
1929
Kỷ
Tỵ
Cấn
Đoài
Mộc
1930
Canh
Ngọ
Đoài
Cấn
Thổ
+
1931
Tân
Mùi
Càn
Ly
Thổ
1932
NhâmThân
Khôn
Khảm
Kim
+
1933
Quý
Dậu
Tốn
Khôn
Kim
1934
GiápTuất
Chấn
Chấn
Hỏa
+
1935
Ất
Hợi
Khôn
Tốn
Hỏa
1936
Bính
Khảm
Cấn
Thủy
+
1937
Đinh
Sửu
Ly
Càn
Thủy
1938
Mậu
Dần
Cấn
Đoài
Thổ
+
1939
Kỷ
Mão
Đoài
Cấn
Thổ
1940
Canhthìn
Càn
Ly
Kim
+
1941
Tân
Tỵ
Khôn
Khảm
Kim
1942
Nhâm
Ngọ
Tốn
Khôn
Mộc
+
1943
Qúy
Mùi
Chấn
Chấn
Mộc
1944
GiápThân
Khôn
Tốn
Thủy
+
1945
Ất
Dậu
Khảm
Cấn
Thủy
1946
BínhTuất
Ly
Càn
Thổ
+
1947
Đinh
hợi
Cấn
Đoài
Thổ
1948
Mậu
Đoài
Cấn
Hỏa
+
1949
Kỷ
Sửu
Càn
Ly
Hỏa
1950
Canh
Dần
Khôn
Khảm
Mộc
+
1951
Tân
Mão
Tốn
Khôn
Mộc
1952
NhâmThìn
Chấn
Chấn
Thủy
+
1953
Quý
Tỵ
Khôn
Tốn
Thủy
1954
Giáp
Ngọ
Khảm
Cấn
Kim
+
1955
Ất
Mùi
Ly
Càn
Kim
1956
Bính
thân
Cấn
Đoài
Hỏa
+
1957
Đinh
Dậu
Đoài
Cấn
Hỏa
1958
Mậu
Tuất
Càn
Ly
Mộc
+
1959
Kỷ
Hợi
Khôn
Khảm
Mộc
1960
Canh
Tốn
Khôn
Thổ
+
1961
Tân
Sửu
Chấn
Chấn
Thổ
1962
Nhâm
Dần
Khôn
Tốn
Kim
+
1963
Quý
Mão
Khảm
Cấn
Kim
1964
GiápThìn
Ly
Càn
Hỏa
+
1965
Ất
Tỵ
Cấn
Đoài
Hỏa
1966
Bính
Ngọ
Đoài
Cấn
Thủy
+
1967
Đinh
Mùi
Càn
Ly
Thủy
1968
Mậu
Thân
Khôn
Khảm
Thổ
+
1969
Kỷ
Dậu
Tốn
Khôn
Thổ
1970
CanhTuất
Chấn
Chấn
Kim
+
1971
Tân
Hợi
Khôn
Tốn
Kim
1972
Nhâm
Khảm
Cấn
Mộc
+
1973
Quý
Sửu
Ly
Càn
Mộc
1974
Giáp
Dần
Cấn
Đoài
Thủy
+
1975
Ất
Mão
Đoài
Cấn
Thủy
1976
BínhThìn
Càn
Ly
Thổ
+
1977
Đinh
Tỵ
Khôn
Khảm
Thổ
1978
Mậu
Ngọ
Tốn
Khôn
Hỏa
+
1979
Kỷ
Mùi
Chấn
Chấn
Hỏa
1980
CanhThân
Khôn
Tốn
Mộc
+
1981
Tân
Dậu
Khảm
Cấn
Mộc
1982
NhâmTuất
Ly
Càn
Thủy
+
1983
Quý
Hợi
Cấn
Đoài
Thủy
1984
Giáp
Đoài
Cấn
Kim
+
1985
Ất
Sửu
Càn
Ly
Kim
1986
Bính
Dần
Khôn
Khảm
Hỏa
+
1987
Đinh
Mão
Tốn
Khôn
Hỏa
1988
Mậu
Thìn
Chấn
Chấn
Mộc
+
1989
Kỷ
Tỵ
Khôn
Tốn
Mộc
1990
Canh
Ngọ
Khảm
Cấn
Thổ
+
1991
Tân
Mùi
Ly
Càn
Thổ
1992
NhâmThân
Cấn
Đoài
Kim
+
1993
Quý
Dậu
Đoài
Cấn
Kim
1994
GiápTuất
Càn
Ly
Hỏa
+
1995
Ất
Hợi
Khôn
Khảm
Hỏa
1996
Bính
Tốn
Khôn
Thủy
+
1997
Đinh
Sửu
Chấn
Chấn
Thủy
1998
Mậu
Dần
Khôn
Tốn
Thổ
+
1999
Kỷ
Mão
Khảm
Cấn
Thổ
2000
Canhthìn
Ly
Càn
Kim
+
2001
Tân
Tỵ
Cấn
Đoài
Kim
2002
Nhâm
Ngọ
Đoài
Cấn
Mộc
+
2003
Qúy
Mùi
Càn
Ly
Mộc
2004
GiápThân
Khôn
Khảm
Thủy
+
2005
Ất
Dậu
Tốn
Khôn
Thủy
2006
BínhTuất
Chấn
Chấn
Thổ
+
2007
Đinh
hợi
Khôn
Tốn
Thổ
2008
Mậu
Khảm
Cấn
Hỏa
+
2009
Kỷ
Sửu
Ly
Càn
Hỏa
2010
Canh
Dần
Cấn
Đoài
Mộc
+
2011
Tân
Mão
Đoài
Cấn
Mộc
2012
NhâmThìn
Càn
Ly
Thủy
+
2013
Quý
Tỵ
Khôn
Khảm
Thủy
2014
Giáp
Ngọ
Tốn
Khôn
Kim
+
2015
Ất
Mùi
Chấn
Chấn
Kim
2016
Bínhthân
Khôn
Tốn
Hỏa
+
2017
Đinh
Dậu
Khảm
Cấn
Hỏa
2018
Mậu
Tuất
Ly
Càn
Mộc
+
2019
Kỷ
Hợi
Cấn
Đoài
Mộc
2020
Canh
Đoài
Cấn
Thổ
+
2021
Tân
Sửu
Càn
Ly
Thổ
2022
Nhâm
Dần
Khôn
Khảm
Kim
+
2023
Quý
Mão
Tốn
Khôn
Kim
2024
GiápThìn
Chấn
Chấn
Hỏa
+
2025
Ất
Tỵ
Khôn
Tốn
Hỏa
2026
Bính
Ngọ
Khảm
Cấn
Thủy
+
2027
Đinh
Mùi
Ly
Càn
Thủy
2028
Mậu
Thân
Cấn
Đoài
Thổ
+
2029
Kỷ
Dậu
Đoài
Cấn
Thổ
2030
CanhTuất
Càn
Ly
Kim
+
2031
Tân
Hợi
Khôn
Khảm
Kim
2032
Nhâm
Tốn
Khôn
Mộc
+
2033
Quý
Sửu
Chấn
Chấn
Mộc
2034
Giáp
Dần
Khôn
Tốn
Thủy
+
2035
Ất
Mão
Khảm
Cấn
Thủy
2036
BínhThìn
Ly
Càn
Thổ
+
2037
Đinh
Tỵ
Cấn
Đoài
Thổ
2038
Mậu
Ngọ
Đoài
Cấn
Hỏa
+
2039
Kỷ
Mùi
Càn
Ly
Hỏa
2040
CanhThân
Khôn
Khảm
Mộc
+
2041
Tân
Dậu
Tốn
Khôn
Mộc
2042
NhâmTuất
Chấn
Chấn
Thủy
+
2043
Quý
Hợi
Khôn
Tốn
Thủy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *