Untitled Post

Ngày Bách sự thành
Cầu công danh, quan lộc, nộp hồ sơ, đơn từ, phỏng vấn, trình diện, gặp quý nhân, thi cử, nhập học, xin việc, chuyển công tác, ký và nhận quyết định bổ nhiệm, nhậm sở. *Cầu tài lộc, gặp đối tác, thương lượng, thỏa thuận, ký hợp đồng, nhận và giao tiề

 hướng dẫn chọn ngày Bách sự thành (Trăm việc thành công) trong Mùa Xuân. Từ tiết Lập xuân tới tiết Cốc vũ.
* Cầu công danh, quan lộc, nộp hồ sơ, đơn từ, phỏng vấn, trình diện, gặp quý nhân, thi cử, nhập học, xin việc, chuyển công tác, ký và nhận quyết định bổ nhiệm, nhậm sở.
*Cầu tài lộc, gặp đối tác, thương lượng, thỏa thuận, ký hợp đồng, nhận và giao tiền
*Mua nhà đất, xe và tài sản có giá trị, giác móng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cất nóc, đổ bê tông mái, tân gia, hoàn long mạch, hồi công, tổng kết, sửa chữa kiến tạo lăng mộ, nhà thờ, an vị lô nhang, lập đàn, tế tự và các việc tâm linh khác.
*Cầu tình duyên, cầu tự, hẹn ước, tỏ tình, đăng ký, chơi nhà, ăn hỏi, dạm ngõ, rước dâu, vu quy, nhập phòng, động phòng,thụ thai, mổ sinh, đưa em bé xuất viện về nhà.
*Xuất hành đường không, đường thủy, đường biển, đường bộ, đường rừng, xe lửa, viễn du, hạ thủy, xuất bến, xông tàu xe.
– Tháng 1 ngày: Giáp TýẤt SửuCanh ThìnẤt MùiCanh TuấtKỷ MùiQuý MùiNhâm TýBính TuấtCanh TýBính TýĐinh SửuĐinh Mùi.
– Tháng 2 ngày: Quý DậuGiáp NgọẤt Mùi, Ất Dậu,Đinh DậuKỷ MùiNhâm NgọQuý MùiTân MãoTân DậuCanh NgọTân MùiKỷ DậuBính NgọĐinh MùiGiáp DầnẤt Mão.
– Tháng 3 ngày: Nhâm ThânQuý DậuCanh ThìnNhâm DầnGiáp ThânẤt DậuBính ThânĐinh DậuCanh DầnTân DậuBính ThìnĐinh TỵGiáp Dần.
*Tất cả các ngày tốt trên đều là Hoàng đạo, tránh được hết những ngày kỵ nhất : Hắc đạo, thụ tử, sát chủ, ly sào, lục nhật phá quần, tam nương, nguyệt kị, thiên tai địa họa, trời nghiêng đất lở.v.v.
*Đây là bảng tra Vạn niên âm lịch dùng chung. Từng năm tháng cụ thể Thầy Kiệm sẽ có bảng hướng dẫn chi tiết riêng đi kèm.
Pháp sư Trần ngọc Kiệm – chiêm tinh gia – nhà ngoại cảm – chuyên gia phong thủy.
Pháp sư Trần ngọc Kiệm hướng dẫn chọn ngày Bách sự thành (Trăm việc thành công) trong Mùa Hạ. Từ tiết Lập hạ tới tiết Đại thử.
* Cầu công danh, quan lộc, nộp hồ sơ, đơn từ, phỏng vấn, trình diện, gặp quý nhân, thi cử, nhập học, xin việc, chuyển công tác, ký và nhận quyết định bổ nhiệm, nhậm sở.
*Cầu tài lộc, gặp đối tác, thương lượng, thỏa thuận, ký hợp đồng, nhận và giao tiền
*Mua nhà đất, xe và tài sản có giá trị, giác móng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cất nóc, đổ bê tông mái, tân gia, hoàn long mạch, hồi công, tổng kết, sửa chữa kiến tạo lăng mộ, nhà thờ, an vị lô nhang, lập đàn, tế tự và các việc tâm linh khác.
*Cầu tình duyên, cầu tự, hẹn ước, tỏ tình, đăng ký, chơi nhà, ăn hỏi, dạm ngõ, rước dâu, vu quy, nhập phòng, động phòng, mổ sinh, đưa em bé xuất viện về nhà.
*Xuất hành đường không, đường thủy, đường biển, đường bộ, đường rừng, xe lửa, viễn du, hạ thủy, xuất bến, xông tàu xe.
– Tháng 4 ngày: Ất SửuCanh ThìnGiáp NgọẤt MùiCanh TuấtTân HợiẤt HợiKỷ MùiNhâm NgọCanh NgọTân MùiBính TuấtĐinh Hợi,Bính Thìn,Bính NgọĐinh MùiQuý Mùi.
– Tháng 5 ngày: , Quý Dậu,Giáp Ngọ,Quý MãoẤt DậuNhâm NgọTân Mão,Tân DậuCanh NgọKỷ DậuĐinh SửuBính NgọẤt Mão.
– Tháng 6 ngày: Nhâm ThânNhâm DầnQuý MãoTân HợiẤt HợiGiáp Thân,Ất DậuBính ThânNhâm Ngọ, Tân Mão, Canh NgọBính NgọGiáp DầnẤt Mão, Giáp Ngọ.
*Tất cả các ngày tốt trên đều là Hoàng đạo, tránh được hết những ngày kỵ nhất : Hắc đạo, thụ tử, sát chủ, ly sào, lục nhật phá quần, thiên tai địa họa, tam nương, nguyệt kị, trời nghiêng đất lở.v.v.*Đây là bảng tra Vạn niên âm lịch dùng chung.

hướng dẫn chọn ngày Bách sự thành (Trăm việc thành công) trong Mùa Thu. Từ tiết Lập thu tới tiết Sương giáng.
* Cầu công danh, quan lộc, nộp hồ sơ, đơn từ, phỏng vấn, trình diện, gặp quý nhân, thi cử, nhập học, xin việc, chuyển công tác, ký và nhận quyết định bổ nhiệm, nhậm sở.
*Cầu tài lộc, gặp đối tác, thương lượng, thỏa thuận, ký hợp đồng, nhận và giao tiền
*Mua nhà đất, xe và tài sản có giá trị, giác móng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cất nóc, đổ bê tông mái, tân gia, hoàn long mạch, hồi công, tổng kết, sửa chữa kiến tạo lăng mộ, nhà thờ, an vị lô nhang, lập đàn, tế tự và các việc tâm linh khác.
*Cầu tình duyên, cầu tự, hẹn ước, tỏ tình, đăng ký, chơi nhà, ăn hỏi, dạm ngõ, rước dâu, vu quy, nhập phòng, động phòng, mổ sinh, đưa em bé xuất viện về nhà.
*Xuất hành đường không, đường thủy, đường biển, đường bộ, đường rừng, xe lửa, viễn du, hạ thủy, xuất bến, xông tàu xe.
– Tháng 7 ngày: Canh ThìnTân TỵGiáp TýCanh Tuất,Nhâm TýBính Tuất,Bính TýBính ThìnĐinh TỵCanh Tý, Ất Mùi, Kỷ MùiQuý MùiTân Mùi,Đinh Mùi
– Tháng 8 ngày: Giáp TýQuý Dậu,  Giáp NgọNhâm DầnQuý Mão Ất Dậu,Nhâm NgọĐinh Dậu, Tân Mão, Bính TýẤt Mão, Bính NgọNhâm TýGiáp DầnTân DậuCanh NgọCanh Tý.
– Tháng 9 ngày: Nhâm ThânQuý DậuCanh ThìnTân TỵTân HợiẤt Hợi,  Ất Dậu,Bính ThânĐinh DậuĐinh HợiKỷ DậuBính ThìnĐinh TỵQuý hợiẤt Tỵ.
*Tất cả các ngày tốt trên đều là Hoàng đạo, tránh được hết những ngày kỵ nhất : Hắc đạo, thụ tử, sát chủ, ly sào, lục nhật phá quần, thiên tai địa họa, tam nương, nguyệt kị, thập ác đại ma,  trời nghiêng đất lở.v.v.*Đây là bảng tra Vạn niên âm lịch dùng chung.

 hướng dẫn chọn ngày Bách sự thành (Trăm việc thành công) trong Mùa Đông. Từ tiết Lập đông tới tiết Đại hàn.
* Cầu công danh, quan lộc, nộp hồ sơ, đơn từ, phỏng vấn, trình diện, gặp quý nhân, thi cử, nhập học, xin việc, chuyển công tác, ký và nhận quyết định bổ nhiệm, nhậm sở.
*Cầu tài lộc, gặp đối tác, thương lượng, thỏa thuận, ký hợp đồng, nhận và giao tiền
*Mua nhà đất, xe và tài sản có giá trị, giác móng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cất nóc, đổ bê tông mái, tân gia, hoàn long mạch, hồi công, tổng kết, sửa chữa kiến tạo lăng mộ, nhà thờ, an vị lô nhang, lập đàn, tế tự và các việc tâm linh khác.
*Cầu tình duyên, cầu tự, hẹn ước, tỏ tình, đăng ký, chơi nhà, ăn hỏi, dạm ngõ, rước dâu, vu quy, nhập phòng, động phòng, mổ sinh, đưa em bé xuất viện về nhà.
*Xuất hành đường không, đường thủy, đường biển, đường bộ, đường rừng, xe lửa, viễn du, hạ thủy, xuất bến, xông tàu xe.
Tháng 10 ngày: Ất SửuCanh ThìnGiáp NgọẤt MùiCanh TuấtTân HợiẤt HợiKỷ MùiNhâm NgọQuý MùiBính TuấtĐinh HợiBính ThìnBính Ngọ,Đinh MùiQuý hợi.
Tháng 11 ngày: Giáp TýẤt SửuNhâm ThânQuý DậuGiáp NgọGiáp Thân,Ất DậuBính ThânĐinh DậuNhâm NgọTân DậuCanh NgọNhâm TýCanh TýBính TýĐinh SửuBính Ngọ.
Tháng 12 ngày: Nhâm ThânGiáp Ngọ,Nhâm DầnQuý Mão Canh TuấtTân HợiẤt HợiGiáp Thân,Bính ThânNhâm NgọTân MãoCanh NgọBính Tuất,Đinh Hợi,Bính NgọGiáp DầnẤt Mão.
*Tất cả các ngày tốt trên đều là Hoàng đạo, tránh được hết những ngày kỵ nhất : Hắc đạo, thụ tử, sát chủ, ly sào, lục nhật phá quần, tam nương, nguyệt kị, thiên tai địa họa, trời nghiêng đất lở.v.v.*Đây là bảng tra Vạn niên âm lịch dùng chung. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *