Công thức tự XEM BIỂN SỐ XE PHONG THỦY tốt hay xấu, may mắn hay xui xẻo
Xem biển số xe phong thủy tốt xấu từ lâu đã được dân kinh doanh đặc biệt coi trọng. Họ tin rằng, biển số xe hợp phong thủy và hợp mệnh sẽ mang tới nhiều sự may mắn và phát đạt.
Những con số may mắn của mỗi người được tính toán dựa vào thuộc tính ngũ hành bản mệnh. Chính vì thế, người ta tin rằng, khi sở hữu biển số xe tốt thì việc đi lại, di chuyển sẽ bình an, từ đó thúc đẩy công việc, sự nghiệp phát triển thuận lợi.
Dưới đây sẽ mách bạn cách xem phong thủy biển số xe tốt xấu, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp cho bản thân.
1. Công thức xem biển số xe phong thủy tốt xấu
– Công thức
Các chuyên gia phong thủy hàng đầu đã dành khá nhiều thời gian và công sức để nghiên cứu cũng như chỉ ra công thức xem biển số xe hợp phong thủy hay hợp mệnh từng người hay không.
Cách thức như sau:
– Lấy 4 số cuối hoặc 5 số cuối của biển số xe chia cho 80.
– Sau đó trừ đi phần nguyên và lấy số còn lại nhân với 80, sẽ cho kết quả tương ứng với những con số dưới đây
– Lưu ý: Màu đỏ biểu thị cho cát, màu đen biểu thị hung.
– Lấy 4 số cuối hoặc 5 số cuối của biển số xe chia cho 80.
– Sau đó trừ đi phần nguyên và lấy số còn lại nhân với 80, sẽ cho kết quả tương ứng với những con số dưới đây
– Lưu ý: Màu đỏ biểu thị cho cát, màu đen biểu thị hung.
CON SỐ |
Ý NGHĨA | ||||||
01 – Thiên địa thái bình | 41 – Đức vọng cao thưỡng | ||||||
02 – Không phân định | 42 – Sự nghiệp bất thành | ||||||
03 – Tấn tới như ý | 43 – Hoa trong mưa đêm | ||||||
04 – Bị bệnh | 44 – Buồn tủi, khổ đau | ||||||
05 – Trường thọ | 45 – Vận tốt | ||||||
06 – Cuộc sống an nhàn, dư dả | 46 – Gặp nhiều chuyển biến | ||||||
07 – Cương nghị, quyết đoán | 47 – Khai hoa nở nhụy | ||||||
08 – Ý chí kiên cường | 48 – Lập chí | ||||||
09 – Lúc lên voi khi xuống chó | 49 – Nhiều điều xấu | ||||||
10 – Vạn sự kết thúc | 50 – Một thành một bại | ||||||
11 – Gia vận tốt lành | 51 – Thịnh yếu xen kẽ | ||||||
12 – Ý chí mềm yếu | 52 – Biết trước được việc | ||||||
13 – Tài chí hơn người | 53 – Nội tâm ưu sầu | ||||||
14 – Nước mắt khổ đau | 54 – May rủi song hành | ||||||
15 – Đạt được phước thọ | 55 – Ngoài tốt trong khổ | ||||||
16 – Quý nhân hỗ trợ | 56 – Thảm thương | ||||||
17 – Vượt qua mọi khó khăn | 57 – Cây thông trong vườn tuyết | ||||||
18 – Có chí thì nên | 58 – Khổ trước sướng sau | ||||||
19 – Đoàn tụ ông bà | 59 – Mất phương hướng | ||||||
20 – Sự nghiệp thất bại | 60 – Tối tăm không ánh sáng | ||||||
21 – Thời vận lên xuống, thăng trầm | 61 – Danh lợi đầy đủ | ||||||
22 – Tiền vào như nước, tiền ra như giọt sương mai | 62 – Căn bản yếu kém | ||||||
23 – Mặt trời mọc | 63 – Đạt được vinh hoa phú quý | ||||||
24 – Tài lộc đầy nhà | 64 – Cốt nhục chia cắt | ||||||
25 – Thông minh, nhạy bén | 65 – Phú quý trường thọ | ||||||
26 – Biến hóa kỳ dị | 66 – Trong ngoài không hòa nhã | ||||||
27 – Dục vọng vô tận | 67 – Đường danh lợi thông suốt | ||||||
28 – Tâm lý bất an | 68 – Lập nghiệp thương gia | ||||||
29 – Dục vọng lớn nhưng khó thành | 69 – Đứng ngồi không yên | ||||||
30 – Chết đi sống lại | 70 – Diệt vong thế hệ | ||||||
31 – Tài dũng được chí | 71 – Tinh thần khó chịu | ||||||
32 – Cầu được uớc thấy | 72 – Suối vàng chờ đợi | ||||||
33 – Gia môn hưng thịnh | 73 – Ý chí cao mà sức yếu | ||||||
34 – Gia đình tan vỡ | 74 – Hoàn cảnh gặp bất trắc | ||||||
35 – Bình an ôn hòa | 75 – Thủ được binh an | ||||||
36 – Phong ba không ngừng | 76 – Vĩnh biệt ngàn thu | ||||||
37 – Hiển đạt uy quyền | 77 – Vui sướng cực đỉnh | ||||||
38 – Ý chí mềm yếu, thụ động | 78 – Gia đình buồn tủi | ||||||
39 – Vinh hoa phú quý | 79 – Hồi sức | ||||||
40 – Cẩn thận được an | 80 – Gặp nhiều xui xẻo
Ví dụ cụ thểNếu xe có biển số 7777. Lấy 7777 / 80 = 97,2125 – 97 = 0,2125 x 80 = 17 với ý nghĩa Vượt qua mọi khó khăn.
Xe có biển số 5794 / 80 = 72,425 – 72 = 0,425 x 80 = 34 là Gia đình tan vỡ.
Xe có biển số tứ quý 2222 / 80 = 27,775 – 27 = 0,775 x 80 = 62 Căn bản yếu kém.
Xe có biển số ngũ quý 33333 / 80 = 416,6625 – 416 = 0,6625 x 80 = 53 Nội tâm u sầu.
Theo cách tính trên thì biển số xe tứ quý, ngũ quý cũng chưa hẳn đã tốt.
Đây cũng là cách thức xem phong thủy biển số xe tốt hay xấu, có hợp mệnh hay không.
|
456: 4 mùa sinh lộc
8683: Phát lộc phát tài
5239: Tiền tài
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
9279: tiền lớn tài lớn
456 = 4 mùa sinh lộc
3937: Tài trời
3938: Thần tài thổ địa
569: Phúc – Lộc – Thọ
|
8888: Tứ phát
2204: Mãi mãi không chết
4078: Bốn mùa không thất bát
6686 : Lộc lộc phát lộc
6666: Tứ lộc (người miền Tây gọi là 4 ông lục) 6868 : Lộc phát lộc phát 3468: Tài tử lộc phát
5555 : Sinh đường làm ăn
6578: 6 năm thất bát
|
3939: tài lộc
227: Vạn Vạn Tuế
3333: Toàn tài
8386: Phát tài phát lộc
8668: Phát lộc lộc phát
4648: Tứ lộc tứ phát
|
15.16.18: Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát 18.18.18: Mỗi năm 1 phát 19.19.19: 1 bước lên trời 01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh 4953: 49 chưa qua 53 đã tới 1102 : Độc nhất vô nhị |
6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
0578 : Không năm nào thất bát
1668: Càng ngày càng phát
1111 : Tứ trụ vững chắc
8686: Phát lộc phát lộc
2626: Mãi lộc mãi lộc
7308: Thất tài không phát
5656 : Sinh lộc sinh lộc |
2628: Hái lộc hai phát
7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
1368: Cả một đời lộc phát
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
1515: 2 cái Rằm
7878 :Thất bát, thất bát (ông địa) 1618: Nhất lộc nhất phát
2879: Mãi phát tài
|
* Lưu ý: Cách xem này chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Thông tin hữu ích khác dành cho bạn:
tư vấn phong thủy thiết kế kiến trúc thi công xây dựng dân dụng thi công đình chùa miếu mạo vật phẩm phong thủy.0988611829