Hiểu đúng Ý NGHĨA CÁC CON SỐ trong phong thủy để chọn đúng SỐ PHÁT TÀI, cải mệnh không hề quá khó!
1. Ý nghĩa cơ bản các con số theo cách đọc, phiên âm
CON SỐ | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | Ý NGHĨA |
0 | Bất | Bình thường, không có gì nổi bật, ấn tượng. |
1 | Nhất | Độc, riêng biệt, duy nhất. |
2 | Nhị | Hài hòa, cân bằng, mãi mãi. |
3 | Tam | Đường tài vững chắc. |
4 | Tứ | Cái chết (tử). |
5 | Ngũ | Chỉ những điều tốt đẹp, phúc đức. |
6 | Lục | Sự may mắn, tài lộc. |
7 | Thất | Sự thất bát, mất mát, hao hụt. |
8 | Bát | Sự phát đạt, may mắn, thuận lợi. |
9 | Cửu | Vĩnh cửu, trường tồn, trường thọ |
2. Ý nghĩa các con số trong sim phong thủy, ý nghĩa số điện thoại
Khi các con số kết hợp với nhau, chúng mang tới nhiều ý nghĩ hung cát khác biệt và được ứng dụng nhiều trong việc tra cứu số điện thoại phong thủy hay sim phong thủy. Cụ thể về ý nghĩa số điện thoại như sau.
Giải mã ý nghĩa số điện thoại căn cứ vào mấy số đầu, mấy số cuối, tam hoa, tứ quý?
Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì, làm thế nào để biết sim điện thoại của bạn là sim cát hay hung… thường là thắc mắc của khá nhiều người. Lịch Ngày Tốt xin được chia sẻ như sau.
Khi tra cứu ý nghĩa sim phong thủy, sdt theo phong thủy, người ta thường ghép ý nghĩa các con số lại với nhau để luận giải hung cát. Nguyên tắc như sau:
+ 3 số đầu dãy sim tượng trưng cho quá khứ, nối liền với sự khởi đầu.
+ 3 số giữa dãy sim cho biết hiện tại của bạn.
+ 4 số cuối sim tượng trưng cho hậu vận. Đồng thời, thể hiện cái kết ở tương lai của bạn.
Ý nghĩa các đầu số sim phong thủy của các nhà mạng
Đầu số 098: Trường phát, mãi mãi phát tài, phát lộc, chỉ sự phát triển tới đỉnh cao.
Đầu số 097: Mãi phất, tượng trưng cho may mắn, sự thăng tiến nhanh chóng nhưng vô cùng bền vững.
Đầu số 096: trường lộc, tài lộc dư dả, dồi dào.
Đầu số 086: phát lộc, đầu số phong thủy đẹp, may mắn với người làm ăn kinh doanh.
Đầu số 032: tài mãi.
Đầu số 033: song tài.
Đầu số 034: tài lộc bốn mùa may mắn, sung túc cả năm.
Đầu số 035: tài sinh phúc.
Đầu số 036: tài lộc.
Đầu số 037: tài phất, tài năng đột biến, tài lộc đến bất ngờ.
Đầu số 038: tài phát.
Đầu số 039: tài vượng, tài năng đỉnh cao.
Đầu số 091: đứng đầu quyền lực.
Đầu số 094: bốn mùa trường thọ.
Đầu số 081: phát sinh may mắn.
Đầu số 082: phát mãi.
Đầu số 083: Phát tài.
Đầu số 084: Bốn mùa đều phát.
Đầu số 085: phúc sinh phát tài phát lộc.
Đầu số 088: song phát.
Đầu số 090: may mắn, thịnh vượng song hành
Đầu số 093: tài năng đỉnh cao.
Đầu số 070: Vượt qua thử thách từ con số 0.
Đầu số 076: phất lộc, tài lộc ùn ùn kéo đến.
Đầu số 077: thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững chắc.
Đầu số 078: Ông Địa may mắn.
Đầu số 079: Thần Tài mang nhiều tài lộc
Đầu số 089: đại phát, trường phát.
Đầu số 092: hạnh phúc thịnh vượng.
Đầu số 052: vạn phúc, phúc mãi.
Đầu số 056: phúc lộc, sinh lộc
Đầu số 058: phát triển ổn định
Đầu số 099: đầu số vàng, đại trường cửu.
Đầu số 059: phúc thọ dồi dào, an khang thịnh vượng.
– Ý nghĩa 3 số cuối sim điện thoại
Có quan niệm cho rằng, nên xem đuôi số điện thoại hay đuôi sim phong thủy bằng 3 số cuối cùng để biết tốt xấu. Nguyên nhân là do nhiều người dùng quan niệm về câu nói “vững như kiềng 3 chân”, cho nên số điện thoại có ý nghĩa tốt đẹp phải thỏa mãn điều kiện 3 số cuối mang ý nghĩa tốt đẹp và ngược lại.
Dưới đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ về những số đuôi điện thoại (3 số) có ý nghĩa tốt về mặt phong thủy mà theo nhiều người quan niệm.
Đuôi số 136: sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc.
Đuôi số 283: mãi phát tài
Đuôi số 286: mãi phát lộc
Đuôi số 369: tài lộc trường cửu
Đuôi số 522: mãi yêu em
Đuôi số 562: sinh lộc mãi
Đuôi số 569: phúc lộc thọ (sim tam đa)
Đuôi số 868: phát lộc phát
– Ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
Với những sim số điện thoại đọc theo nhịp 3/3/4, bạn có thể tra cứu ý nghĩa số điện thoại bằng 4 số đuôi sim. Một vài trường hợp như sau:
Đuôi số 0578: không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.
Đuôi số 1111: Tứ trụ vững chắc
Đuôi số 1314: trọn đời trọn kiếp
Đuôi số 1569: sinh phúc lộc thọ
Đuôi số 1352: trọn đời yêu em
Đuôi số 1486: một năm bốn mùa phát lộc
Đuôi số 1618: nhất lộc nhất phát
Đuôi số 1919: một bước lên trời, một bước lên mây
Đuôi số 2204: mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử
Đuôi số 2283: mãi mãi phát tài
Đuôi số 2628: Hái ra lộc
Đuôi số 2626: Tài lộc cân bằng
Đuôi số 3456: bạn bè nể sợ
Đuôi số 4078: bốn mùa không thất bát.
Đuôi số 4953: tai qua nạn khỏi
Đuôi số 4078: Bốn mùa vụ được suôn sẻ
Đuôi số 5656: Tài lộc sinh tài lộc
Đuôi số 6868: Lộc phát tài
Đuôi số 6979: lộc lớn tài lớn
Đuôi số 6688: song lộc, song phát
Đuôi số 6789: san bằng tất cả, sống bằng tình cảm
Đuôi số 8386: phát tài phát lộc
Đuôi số 8686: Phát lộc phát lộc
Đuôi số 9574: trường sinh bất tử
– Ý nghĩa sim tam hoa, tứ quý (các con số được lặp lại 3 lần, 4 lần)
+ Ý nghĩa sim tam hoa
111: tam sinh
222: mãi mãi mãi
333: tam tài, toàn tài
444: tam tử
555: tam phúc
666: tam lộc
777: tam thất
888: tam phát
999: tam cửu
+ Ý nghĩa sim tứ quý cát lành, may mắn:
0000: bốn mùa viên mãn.
1111: tứ trụ vững chắc.
2222: hạnh phúc mãi mãi.
3333: toàn tài.
4444: bốn mùa phú quý.
5555: sinh đường làm ăn.
6666: tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.
7777: bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
8888: tứ phát, bốn mùa đều phát.
9999: tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ
+ Ý nghĩa sim tứ quý hung, không tốt, mang điều xui xẻo:
1110, 0111: một trứng ba hương, xui xẻo chết chóc.
4278: bốn mùa đều thất bát.
7749: mất mát, chết chóc thê thảm.
3670: tài lộc mất trắng.
7376: thất tài thất lộc.
– Ý nghĩa 2 số điện thoại
Trường hợp đọc sim số điện thoại theo thể 4/4/2, bạn nên tham khảo ý nghĩa 2 số cuối điện thoại từ 0 đến 99 dưới đây.
Số 00 – khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn.
Số 01 – sinh ra tất cả.
Số 02 – mãi mãi bất diệt.
Số 03 – tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn.
Số 04 – không tử, không chết.
Số 05 – phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào.
Số 06 – không lộc.
Số 07 – không mất.
Số 08 – không phát.
Số 09 – khởi đầu viên mãn, thành công vang dội. Ý nghĩa khác: Âm dương hòa hợp (số 0 là tượng trung cho “âm” phù hợp cho nữ, số 9 là “dương” thích hợp cho nam giới, 0-9 hợp lại giúp âm dương hòa hợp, gia đình hạnh phúc).
Số 10 – may mắn vẹn toàn.
Số 11 – song lần nhất, chỉ một mình duy nhất.
Số 12 – nhất mãi.
Số 13 – nhất tài.
Số 14 – sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi.
Số 15 – sinh phúc.
Số 16 – sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở.
Số 17 – phát đạt, thịnh vượng.
Số 18 – sinh phát, nhất phát.
Số 19 – một bước lên trời.
Số 20 – hạnh phúc viên mãn.
Số 21 – mãi sinh, không bao giờ kết thúc.
Số 22 – hạnh phúc mãi mãi.
Số 23 – mãi tài.
Số 24 – hạnh phúc suốt bốn mùa.
Số 25 – mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy.
Số 26 – mãi lộc, con số đẹp, may mắn.
Số 27 – dễ phất, làm gì cũng dễ.
Số 28 – mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió.
Số 29 – mãi vĩnh cửu.
Số 30 – tài lộc viên mãn.
Số 31 – tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng.
Số 32 – tài mãi, song tài, đa tài.
Số 33 – song tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả.
Số 34 – tài tử, tài hoa hơn người.
Số 35 – tài phúc.
Số 36 – tài lộc.
Số 37 – tài năng phát huy sức mạnh.
Số 38 – Ông Địa nhỏ.
Số 39 – Thần Tài nhỏ.
Số 40 – bình an vượt qua mọi khổ nạn.
Số 41 – tử sinh, cái chết được hình thành.
Số 42 – niềm tin bền vững.
Số 43 – tứ tài, tài năng xuất chúng.
Số 44 – tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi.
Số 45 – thuận tình thuận lý.
Số 46 – bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ.
Số Số 47 – chết mất, lực bất tòng tâm.
Số 48 – bốn mùa đều phát đạt.
Số 49 – tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc.
Số 50 – hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững.
Số 51 – sinh ra là nhất.
Số 52 – hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh”.
Số 53 – phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận.
Số 54 – phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm.
Số 55 – đại phúc.
Số 56 – sinh lộc, phúc lộc.
Số 57 – phú quý thịnh vượng.
Số 58 – tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt.
Số 59 – phúc thọ.
Số 60 – phúc lộc viên mãn.
Số 61 – lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở.
Số 62 – lộc mãi.
Số 63 – lộc tài.
Số 64 – lộc dư giả 4 mùa.
Số 65 – lộc sinh phúc.
Số 66 – song lộc, nhiều lộc.
Số 67 – lộc phất, lộc đến bất ngờ.
Số 68 – lộc phát.
Số 69 – lộc dồi dào bất tận.
Số 70 – an nhàn hạnh phúc.
Số 71 – phát triển đến đỉnh cao.
Số 72 – phất mãi.
Số 73 – như ý cát tường.
Số 74 – tài lộc trời ban.
Số 75 – may mắn bất ngờ.
Số 76 – phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng.
Số 77 – thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến.
Số 78 – Ông Địa lớn.
Số 79 – Thần Tài lớn.
Số 80 – hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững.
Số 81 – khởi đầu thuận lợi, phát đạt.
Số 82 – phát mãi.
Số 83 – phát tài.
Số 84 – phát đạt, phát triển suốt 4 mùa.
Số 85 – làm ăn hưng thịnh.
Số 86 – phát lộc.
Số 87 – thất bại, hao tốn tiền bạc.
Số 88 – song phát.
Số 89 – phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang.
Số 90 – quyền lực vĩnh cửu.
Số 91 – hao tài tốn của.
Số 92 – trường tồn mãi mãi.
Số 93 – mãi tài.
Số 94 – phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá.
Số 95 – trường sinh.
Số 96 – trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian.
97 – sức mạnh như vũ bão.
Số 98 – mãi phát.
Số 99 – đại trường cửu.
3. Ý nghĩa các con số trong phong thủy
Ý nghĩa số 0 trong phong thủy
– Số 1 có ý nghĩa gì?
– Ý nghĩa số 2 trong phong thủy
– Ý nghĩa phong thủy của số 3
Số 3 được coi là con số thần bí, có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa của con số này. Về cơ bản, số 3 thể hiện cho sự vững chắc, thể hiện cho sự phát tài.
– Ý nghĩa số 4 trong phong thủy
– Số 5 có ý nghĩa gì trong phong thủy
Theo phong thủy học, số 5 được xem là số may mắn rất tốt cho việc làm ăn, kinh doanh bởi nó tượng trưng cho những điều tốt đẹp, quyền lực, phúc đức và phước lộc.
– Số 6 có ý nghĩa gì?
– Ý nghĩa số 7 trong phong thủy
– Ý nghĩa số 8 trong phong thủy
– Số 9 có ý nghĩa gì?
– Ý nghĩa đặc biệt của con số 13
4. Ý nghĩa các số trong ngũ hành
5. Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Số |
Cách đọc trong tiếng Trung |
Hài âm |
Ý nghĩa |
Số 0 |
líng |
~ nín, nǐ |
bạn, anh, chị… |
Số 1 |
Yī/yāo |
~ nǐ ~ yào |
bạn, anh, chị… muốn |
Số 2 |
èr |
~ ài |
yêu |
Số 3 |
sān |
~ xiǎng ~ shēng |
nhớ sinh, đời |
Số 4 |
sì |
~ sǐ ~ shì ~ sī |
tử, chết là, thế gian, đời người tư (tương tư) |
Số 5 |
wǔ |
~ wǒ |
tôi, anh, em |
Số 6 |
liù |
~ lù |
lộc |
Số 7 |
qī |
~ qīn |
hôn |
Số 8 |
bā |
~ fā ~ bào ~ bàn ~ ba |
phát (phát tài phát lộc) ôm ở bên đi, nhé |
Số 9 |
jiǔ |
~ jiǔ ~ qiú ~ jiù ~ shǒu |
vĩnh cửu cầu mong chính (là) tay |
Ý nghĩa một số dãy số thông dụng trong tiếng Trung:
Dãy số |
Từ/câu tiếng Trung |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
520,521 |
我爱你 |
wǒ ài nǐ |
Anh yêu em |
920 |
就爱你 |
Jiù ài nǐ |
Yêu em |
9240 |
最爱是你 |
Zuì ài shì nǐ |
Yêu nhất là em |
2014 |
爱你一世 |
ài nǐ yí shì |
Yêu em mãi |
8084 |
BABY |
|
Em yêu |
9213 |
钟爱一生 |
Zhōng’ài yīshēng |
Yêu em cả đời |
8013 |
=伴你一生 |
Bàn nǐ yīshēng |
Bên em cả đời |
1314 |
一生一世 |
yì shēng yí shì |
Trọn đời trọn kiếp |
81176 |
在一起了 |
Zài yīqǐle |
Bên nhau |
910 |
就依你 |
Jiù yī nǐ |
Chính là em |
902535 |
求你爱我想我 |
Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ |
Mong em yêu em nhớ em |
82475 |
被爱是幸福 |
Bèi ài shì xìngfú |
Yêu là hạnh phúc |
8834760 |
漫漫相思只为你 |
Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ |
Tương tư chỉ vì em |
9089 |
求你别走 |
Qiú nǐ bié zǒu |
Mong em đừng đi |
930 |
好想你 |
Hǎo xiǎng nǐ |
nhớ em |
9494 |
就是就是 |
jiù shì jiù shì |
Đúng vậy, đúng vậy |
837 |
别生气 |
Bié shēngqì |
Đừng giận |
918 |
加油吧 |
Jiāyóu ba |
Cố gắng lên |
940194 |
告诉你一件事 |
Gàosù nǐ yī jiàn shì |
Muốn nói với em 1 việc |
85941 |
帮我告诉他 |
Bāng wǒ gàosù tā |
Giúp em nói với anh ý |
7456 |
气死我啦 |
qì sǐ wǒ lā |
Tức chết đi được |
860 |
不留你 |
Bù liú nǐ |
Đừng níu kéo anh |
8074 |
把你气死 |
Bǎ nǐ qì sǐ |
Làm em tức điên |
8006 |
不理你了 |
Bù lǐ nǐle |
Không quan tâm đến em |
93110 |
好像见见你 |
Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ |
Hình như gặp em |
865 |
别惹我 |
Bié rě wǒ |
Đừng làm phiền anh |
825 |
别爱我 |
Bié ài wǒ |
Đừng yêu anh |
987 |
对不起 |
Duìbùqǐ |
Xin lỗi |
886 |
拜拜啦 |
bài bài lā |
Tạm biệt |
88 |
Bye Bye |
bài bài |
Tạm biệt |
95 |
救我 |
Jiù wǒ |
Cứu anh |
555 |
呜呜呜 |
wū wū wū |
hu hu hu |
898 |
分手吧 |
Fēnshǒu ba |
chia tay đi |
9908875 |
求求你别抛弃我 |
Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ |
Mong anh đừng bỏ rơi em |
6. Ý nghĩa các con số trong thần số học
– Ý nghĩa số 1 trong Thần số học
– Số 2 có ý nghĩa gì trong Thần số học?
– Ý nghĩa số 3 trong Thần số học
– Số 4 trong Thần số học có ý nghĩa gì?
– Số 5 trong Thần số học mang ý nghĩa gì?
– Ý nghĩa số 6 trong Thần số học
– Số 7 trong Thần số học có nghĩa gì?
– Ý nghĩa số 8 trong Thần số học là gì?
– Số 9 trong Thần số học có ý nghĩa gì?
– Ý nghĩa số 10 trong Thần số học
– Ý nghĩa số 11 trong Thần số học
– Số 12 có nghĩa gì trong Thần số học?
7. Sự khác nhau về ý nghĩa con số ở phương Đông và phương Tây
– Ý nghĩa của số 1
– Ý nghĩa của số 2
– Ý nghĩa của số 3
– Ý nghĩa của số 4
– Ý nghĩa của số 5
– Ý nghĩa của số 6
– Ý nghĩa của số 7
– Ý nghĩa của số 8
– Ý nghĩa của số 9
8. Ý nghĩa các con số trong thiết kế nhà cửa
Bên cạnh ý nghĩa phong thủy, các con số còn mang những ý nghĩa đặc biệt trong thiết kế nhà cửa.
Nếu đã từng nghe đến những căn nhà kết cấu 3 gian, 5 gian, có bao giờ bạn thắc mắc vì sao lại là 3 và 5 mà không phải các con số khác? Thực tế, đây không phải là một sự thiết kế ngẫu nhiên, mà được tuân theo quy luật may mắn trong phong thủy.
9. Ý nghĩa các số trong giấc mơ
Những con số trong giấc mơ của bạn nói lên rất nhiều điều về quá khứ, hiện tại và tương lai. Nhưng giấc mơ không phải lúc nào cũng rõ ràng, chi tiết, nên đôi khi các con số có thể được thể hiện qua các ký tự, số lượng đối tượng hay các hành động được lặp lại nhiều lần.
Đáng chú ý là theo giải mã giấc mơ về các con số, các số lẻ trong giấc mơ được coi là con số mang lại sự tiêu cực, báo hiệu sự gây gổ, hung hăng, thù oán. Trong khi giấc mơ thấy những số chẵn lại mang đến điềm tích cực, yên bình và may mắn.
Mỗi con số xuất hiện trong giấc mơ có thể là điềm báo hoặc ẩn ý về một sự việc nào đó sắp diễn ra trong cuộc sống của bạn. Dưới đây là một vài chia sẻ về ý nghĩa các con số trong giấc mơ thường gặp.
Ngoài ra, còn một số hình ảnh khác liên quan đến các con số xuất hiện trong giấc mơ mà bạn có thể tham khảo:
Con ó: Liên quan số 25 – 65
Con rồng đang bay: Liên quan số 26 – 66
Để tra cứu xem số điện thoại của bạn là tốt hay xấu theo ngày tháng năm sinh, bạn dùng ngay công cụ bói SIM PHONG THỦY được tích hợp sẵn mức độ đánh giá cát hung kèm thang điểm rõ ràng.
Ngoài ra, để biết con số may mắn của bạn là gì, số may mắn hàng ngày là gì, tra cứu tại: CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY ngay!