Xem mệnh theo năm sinh, Xem cung mệnh cho tất cả các tuổi từ 1930 đến 2067

Xem mệnh theo năm sinh, Xem cung mệnh cho tất cả các tuổi từ 1930 đến 2067

1. Bảng xem cung Mệnh, Mệnh ngũ hành từ 1960-2030


***(Click vào năm sinh để biết chi tiết thông tin về tuổi của mình)


BẢNG XEM CUNG MỆNH, MỆNH NGŨ HÀNH
(CÁC TUỔI TỪ 1960 – 2030)

 NĂM SINH

 

TUỔI CAN CHI

 

 ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH

 

NGŨ HÀNH NẠP ÂM

 

 MỆNH TRẠCH NAM

MỆNH TRẠCH NỮ

Sinh năm 1960 mệnh gì?

Canh Tý

Dương Thổ

Bích Thượng Thổ

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 1961 mệnh gì?

Tân Sửu

Âm Thổ

Bích Thượng Thổ

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 1962 mệnh gì?

Nhâm Dần

Dương Kim

Kim Bạch Kim

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 1963 mệnh gì?

Quý Mão

Âm Kim

Kim Bạch Kim

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 1964 mệnh gì?

Giáp Thìn

Dương Hỏa

Phúc Đăng Hỏa

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 1965 mệnh gì?

Ất Tỵ

Âm Hỏa

Phúc Đăng Hỏa

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 1966 mệnh gì?

Bính  Ngọ

Dương Thủy

Thiên Hà Thủy

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 1967 mệnh gì?

Đinh Mùi

Âm Thủy

Thiên Hà Thủy

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 1968 mệnh gì?

Mậu Thân

Dương Thổ

Đại Trạch Thổ

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 1969 mệnh gì?

Kỷ Dậu

Âm Thổ

Đại Trạch Thổ

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 1970 mệnh gì?

Canh Tuất

Dương Kim

Thoa Xuyến Kim

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 1971 mệnh gì?

Tân Hợi

Âm Kim

Thoa Xuyến Kim

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 1972 mệnh gì?

Nhâm Tý

Dương Mộc

Tang Đố Mộc

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 1973 mệnh gì?

Quý Sửu

Âm Mộc

Tang Đố Mộc

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 1974 mệnh gì?

Giáp Dần

Dương Thủy

Đại Khê Thủy

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 1975 mệnh gì?

Ất  Mão

Âm Thủy

Đại Khê Thủy

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 1976 mệnh gì?

Bính Thìn

Dương Thổ

Sa Trung Thổ

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 1977 mệnh gì?

Đinh Tỵ

Âm Thổ

Sa Trung Thổ

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 1978 mệnh gì?

Mậu Ngọ

Dương Hỏa

Thiên Thượng Hỏa

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 1979 mệnh gì?

Kỷ Mùi

Âm Hỏa

Thiên Thượng Hỏa

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 1980 mệnh gì?

Canh Thân

Dương Mộc

Thạch Lựu Mộc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 1981 mệnh gì?

Tân Dậu

Âm Mộc

Thạch Lựu Mộc

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 1982 mệnh gì?

Nhâm Tuất

Dương Thủy

Đại Hải Thủy

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 1983 mệnh gì?

Quý Hợi

Âm Thủy

Đại Hải Thủy

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 1984 mệnh gì?

Giáp Tý

Dương Kim

Hải Trung Kim

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 1985 mệnh gì?

Ất Sửu

Âm Kim

Hải Trung Kim

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 1986 mệnh gì?

Bính Dần

Dương Hỏa

Lư Trung Hỏa

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 1987 mệnh gì?

Đinh Mão

Âm Hỏa

Lư Trung Hỏa

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 1988 mệnh gì?

Mậu Thìn

Dương Mộc

Đại Lâm Mộc

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 1989 mệnh gì?

Kỷ Tỵ

Âm Mộc

Đại Lâm Mộc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 1990 mệnh gì?

Canh Ngọ

Dương Thổ

Lộ Bàng Thổ

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 1991 mệnh gì?

Tân Mùi

Âm Thổ

Lộ Bàng Thổ

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 1992 mệnh gì?

Nhâm Thân

Dương Kim

Kiếm Phong Kim

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 1993 mệnh gì?

Quý Dậu

Âm Kim

Kiếm Phong Kim

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 1994 mệnh gì?

Giáp Tuất

Dương Hỏa

Sơn Đầu Hỏa

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 1995 mệnh gì?

Ất Hợi

Âm Hỏa

Sơn Đầu Hỏa

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 1996 mệnh gì?

Bính Tý

Dương Thủy

Giản Hạ Thủy

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 1997 mệnh gì?

Đinh Sửu

Âm Thủy

Giản Hạ Thủy

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 1998 mệnh gì?

Mậu Dần

Dương Thổ

Thành Đầu Thổ

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 1999 mệnh gì?

Kỷ Mão

Âm Thổ

Thành Đầu Thổ

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 2000 mệnh gì?

Canh Thìn

Dương Kim

Bạch Lạp Kim

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 2001 mệnh gì?

Tân Tỵ

Âm Kim

Bạch Lạp Kim

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 2002 mệnh gì?

Nhâm Ngọ

Dương Mộc

Dương Liễu Mộc

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 2003 mệnh gì?

Quý Mùi

Âm Mộc

Dương Liễu Mộc

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 2004 mệnh gì?

Giáp Thân

Dương Thủy

Tuyền Trung Thủy

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 2005 mệnh gì?

Ất Dậu

Âm Thủy

Tuyền Trung Thủy

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 2006 mệnh gì?

Bính Tuất

Dương Thổ

Ốc Thượng Thổ

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 2007 mệnh gì?

Đinh Hợi

Âm Thổ

Ốc Thượng Thổ

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 2008 mệnh gì?

Mậu Tý

Dương Hỏa

Tích Lịch Hỏa

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 2009 mệnh gì?

Kỷ Sửu

Âm Hỏa

Tích Lịch Hỏa

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 2010 mệnh gì?

Canh Dần

Dương Mộc

Tùng Bách Mộc

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 2011 mệnh gì?

Tân Mão

Âm Mộc

Tùng Bách Mộc

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 2012 mệnh gì?

Nhâm Thìn

Dương Thủy

Trường Lưu Thủy

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 2013 mệnh gì?

Quý Tỵ

Âm Thủy

Trường Lưu Thủy

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 2014 mệnh gì?

Giáp Ngọ

Dương Kim

Sa Trung Kim

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 2015 mệnh gì?

Ất Mùi

Âm Kim

Sa Trung Kim

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 2016 mệnh gì?

Bính Thân

Dương Hỏa

Sơn Hạ Hỏa

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 2017 mệnh gì?

Đinh Dậu

Âm Hỏa

Sơn Hạ Hỏa

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 2018 mệnh gì?

Mậu Tuất

Dương Mộc

Bình Địa Mộc

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 2019 mệnh gì?

Kỷ Hợi

Âm Mộc

Bình Địa Mộc

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 2020 mệnh gì?

Canh Tý

Dương Thổ

Bích Thượng Thổ

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 2021 mệnh gì?

Tân Sửu

Âm Thổ

Bích Thượng Thổ

Càn Kim

Ly Hỏa

Sinh năm 2022 mệnh gì?

Nhâm Dần

Dương Kim

Kim Bạch Kim

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Sinh năm 2023 mệnh gì?

Quý Mão

Âm Kim

Kim Bạch Kim

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Sinh năm 2024 mệnh gì?

Giáp Thìn

Dương Hỏa

Phúc Đăng Hỏa

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Sinh năm 2025 mệnh gì?

Ất Tỵ

Âm Hỏa

Phúc Đăng Hỏa

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Sinh năm 2026 mệnh gì?

Bính Ngọ

Dương Thủy

Thiên Hà Thủy

Khảm Thủy

Khôn Thổ

Sinh năm 2027 mệnh gì?

Đinh Mùi

Âm Thủy

Thiên Hà Thủy

Ly Hỏa

Càn Kim

Sinh năm 2028 mệnh gì?

Mậu Thân

Dương Thổ

Đại Trạch Thổ

Cấn Thổ

Đoài Kim

Sinh năm 2029 mệnh gì?

Kỷ Dậu

Âm Thổ

Đại Trạch Thổ

Đoài Kim

Cấn Thổ

Sinh năm 2030 mệnh gì?

Canh Tuất

Dương Kim

Thoa Xuyến Kim

Càn Kim

Ly Hỏa

 
Xem Mệnh Ngũ hành, Xem mệnh theo tuổi theo khác:

BẢNG TRA MỆNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM THEO TUỐI
(CÁC TUỔI TỪ 1930 ĐẾN 2067)


Năm sinh Mệnh (Ngũ hành nạp âm) Ý nghĩa
1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
1950, 1951, 2010, 2011  Tùng Bách Mộc Cây tùng bách
1952, 1953, 2012, 2013  Trường Lưu Thủy Dòng nước lớn
1954, 1955, 2014, 2015  Sa Trung Kim  Vàng trong cát
1956, 1957, 2016, 2017  Sơn Hạ Hỏa  Lửa dưới chân núi
1958, 1959, 2018, 2019  Bình Địa Mộc  Cây ở đồng bằng
1960, 1961, 2020, 2021  Bích Thượng Thổ  Đất trên vách
1962, 1963, 2022, 2023  Kim Bạch Kim  Vàng pha bạch kim
1964, 1965, 2024, 2025  Phú Đăng Hỏa  Lửa ngọn đèn
1966, 1967, 2026, 2027  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời
1968, 1969, 2028, 2029  Đại Trạch Thổ  Đất khu lớn
1970, 1971, 2030, 2031  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức
1972, 1973, 2032, 2033  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu
1974, 1975, 2034, 2035  Đại Khê Thủy  Nước dưới khe lớn
1976, 1977, 2036, 2037  Sa Trung Thổ  Đất lẫn trong cát
 1978, 1979, 2038, 2039  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời
 1980, 1981, 2040, 2041  Thạch Lựu Mộc  Cây thạch lựu
 1982, 1983, 2042, 2043  Đại Hải Thủy  Nước đại dương
 1984, 1985, 2044, 2045  Hải Trung Kim  Vàng dưới biển
 1986, 1987, 2046, 2047  Lư Trung Hỏa  Lửa trong lò
 1988, 1989, 2048, 2049  Đại Lâm Mộc  Cây trong rừng
 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051  Lộ Bàng Thổ  Đất giữa đường
 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053  Kiếm Phong Kim  Vàng đầu mũi kiếm
 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi
 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057  Giản Hạ Thủy  Nước dưới khe
 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành
 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061  Bạch Lạp Kim  Vàng trong nến rắn
 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063  Dương Liễu Mộc  Cây dương liễu
 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065  Tuyền Trung Thủy  Nước giữa dòng suối
 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067  Ốc Thượng Thổ  Đất trên nóc nhà


2. Giải thích một số thuật ngữ


– Tuổi Can Chi


Tuổi Can Chi tức tuổi âm lịch của các năm sinh, là sự kết hợp của Thiên can và Địa chi tạo ra Lục Thập Hoa Giáp.

Ví dụ: Người sinh năm 1985 tuổi Can chi là Ất Sửu, là sự kết hợp giữa Thiên can Ất và Địa chi Sửu…

– Âm dương ngũ hành


Âm dương ngũ hành là sự kết hợp của 2 thuyết Âm dương và Ngũ hành. Học thuyết này được giải mã, bổ sung và phát triển từ bản Hà Đồ (Đồ hình hà đồ) đầu tiên trong lịch sử. 

Ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ cũng phân chia thành âm dương. Có Dương Kim – Âm Kim, Dương Mộc – Âm Mộc, Dương Thủy – Âm Thủy, Dương Hỏa – Âm Hỏa, Dương Thổ – Âm Thổ.

Âm dương ngũ hành thâm nhập và được ứng dụng trong nhiều bộ môn huyền học Á Đông, từ đó nổi bật lên như là lý tính đặc trưng của triết học phương Đông.

Trong tất cả các bộ môn như Thái Ất, Kinh Dịch, Lục Nhâm, Kỳ Môn Độn Giáp, Phong Thủy, Bát Tự và đặc biệt Tử vi đều thấm nhuần âm dương ngũ hành. Đâu đâu cũng thấy âm dương ngũ hành, từ can chi, quẻ đơn quẻ kép, các cung thiên bàn, chính tinh, phụ tinh…

– Ngũ hành nạp âm


Thời xưa, thời gian được ghi chép bằng cách ghép 10 Thiên can và 12 Địa chi. Quy tắc ghép là Can dương ghép Chi dương, Can âm ghép Chi âm. 

Từ đó tạo thành bảng Lục Thập Hoa Giáp. Cứ hai năm có cùng một hành, nhưng khác nhau về yếu tố Âm Dương, nghĩa là một năm Âm và một năm Dương có cùng một hành.

 
Khi Can va Chi phối hợp với nhau thì một thứ ngũ hành mới phát sinh gọi là ngũ Hành Nạp Âm, kết hợp Can Dương với Chi Dương, Can Âm với chi Âm, bắt đầu từ Giáp Tý đến Quý Hợi có 30 ngũ hành nạp âm. 

Ngũ hành nạp âm chính là Mệnh ngũ hành, đa phần được ứng dụng để xem tuổi cưới hỏi, tuổi hợp tác làm ăn, xem ngày tốt xấu, lựa chọn màu sắc hợp mệnh, con số may mắn.


– Mệnh trạch (Nam, nữ)


Mệnh trạch là gì?


Mệnh trạch hay còn gọi là cung Mệnh

“Mệnh” là tính theo năm sinh của người đó thuộc cung (hay quẻ) gì (theo phong thủy Bát trạch) hay hành gì (theo Tử vi).

“Trạch” là tính theo phương tọa của 1 căn nhà là thuộc quẻ gì (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài).

Ứng dụng chủ yếu của mệnh trạch là để xem tuổi làm nhà, chọn hướng làm nhà hợp mệnh, xem tình duyên. Cũng có một số trường phái dùng mệnh trạch để chọn màu sắc hay con số may mắn. 

3. Cách tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh


* Mệnh ngũ hành đề cập ở đây chính là Ngũ hành nạp âm

Công thức tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh:

Mệnh ngũ hành = Can + Chi (Năm sinh)

Quy đổi Thiên Can:
 
Can Giá trị tương ứng
Giáp, Ất 1
Bính, Đinh 2
Mậu, Kỷ 3
Canh, Tân 4
Nhâm, Quý 5


Quy đổi Địa chi:

Chi Giá trị tương ứng
Tý, Sửu, Ngọ, Mùi 0
Dần, Mão, Thân, Dậu 1
Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi 2


Lấy Can + Chi = Kết quả

Quy đổi Kết quả:

1 2 3 4 5
Kim Thủy Hỏa Thổ Mộc


Lưu ý: Nếu kết quả > 5 thì lấy kết quả trừ đi 5 để ra ngũ hành bản mệnh.

Ví dụ:

– Năm Canh Ngọ 1990:


Canh + Ngọ = 4 + 0 = 4 => Mệnh Thổ

– Năm Quý Hợi 1983

Quý + Hợi = 5 + 2 = 7

Vì kết quả lớn hơn 5, nên lấy 7-5 = 2

Vậy người sinh năm Quý Hợi 1983 mệnh Thủy

4. Ứng dụng Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành


 Đã từ lâu, việc xem Mệnh theo tuổi, Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong thực tế gồm:

– Xem tuổi kết hôn, xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng

– Xem tuổi hợp tác làm ăn

– Xem tuổi xây nhà, xem hướng nhà hợp mệnh, hướng bàn thờ, hướng bếp…

– Xem ngày tốt xấu để khai trương, động thổ, mua xe, chuyển nhà…

– Lựa chọn màu sắc may mắn, màu hợp, tránh màu kỵ

– Lựa chọn con số may mắn…

Bang xem menh theo nam sinh cho tat ca cac tuoi hinh anh
 

5. Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh


Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc. 
 
Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.
 
Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.
 
Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.

tư vấn phong thủy thiết kế kiến trúc thi công xây dựng dân dụng thi công đình chùa miếu mạo vật phẩm phong thủy.0988611829

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *